Home » » KẾ HOẠCH GIAO DỤC LỚP NHÀ TRẺ

KẾ HOẠCH GIAO DỤC LỚP NHÀ TRẺ

NĂM HỌC 2016 – 2017
I.                   Mục tiêu, Nội dung giáo dục
STT
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Lĩnh vực Phát triển thể chất
1
* Phát triển vận động:
.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo tuổi.       
Bé trai: Cân nặng 10,5/ 14,5kg
             Chiều cao: 84/ 94cm
Bé gái: Cân nặng 10/ 14kg
             Chiều cao: 80/ 90cm
2
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.         
- Hô hấp: tập hít vào, thở ra.
+Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
+ Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
+ Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
3
- Gi÷ được th¨ng b»ng trong vËn đéng ®i,chạy thay đổi tốc độ theo cô hoặc đi trong đường hẹp.
-  Tập đi, chạy:
. Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp.
. Đi có mang vật trên tay.
. Chạy theo hướng thẳng.     
 Đứng co 1 chân.
4
- Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m.          
-  Tập tung, ném, bắt:
+  Ném bóng về phía trước.
+ Ném bóng vào đích

5
- Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.  

-  Tập bò, trườn:
. Bò thẳng hướng và có vật  trên lưng.
. Bò chui qua cổng.
. Bò, trườn qua vật cản.
6
- Có một số tố chất vận động ban đầu ( khéo léo,dữ được thăng bằng khi tiếp đất  của cơ thể).    
-  Tập nhún bật:
+   Bật tại chỗ.
+Bật qua vạch kẻ.
7
 Thực hiện các vận động của cổ tay, bàn tay, ngón tay .
Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.
8
-  Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.                                     
- Đóng cọc bàn gỗ.
-  Nhón nhặt đồ vật.
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
- Chắp ghép hình.
- Chồng, xếp 6-8 khối.
- Tập cầm bút tô, vẽ.
-  Lật mở trang sách
9
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

- Nhu cầu năng lượng/ngày/trẻ 1180 Kcal
- Nhu cầu khuyến ngỵ về năng lượng tại CSGDMN 708-826 kcal
10
- Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt ở nhà trẻ.
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh
hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
11
- Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau .
- Làm quen với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.

12
- Trẻ Có thói quen ngủ một giấc buổi trưa.            
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa

13
- Trẻ có  một số thói quen tốt trong khi ăn, uống.     
- Ăn hết xuất , không ngậm cơm, không thò tay bốc cơm, khi ho hay hắt hơi phải lấy tay che miệng…
14
- Trẻ biết làm một sô việc tự phục vụ trong khi ăn, uống, ngủ.
- Tập tự phục vụ:
+ xúc cơm, uống nước
+ mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt
+ chuẩn bị chỗ ngủ.
15
- Trẻ biết  đi vệ sinh đúng nơi quy định.        
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.


16
- Biết tránh một số vật
dụng, một số hành động, nơi nguy hiểm  (bếp lửa, phích nước nóng…) và tránh khi được nhắc nhở.          
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm,
những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh
17
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ: ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân có sự giúp đỡ của người lớn.     
- Tập luyện nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt
18
- Biết bầy tỏ nguyện vọng của mình vơi người lớn
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, đi vệ sinh.
Lĩnh vực Phát triển  nhận thức
19
- Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.

20
- Có sự nhạy cảm của các giác quan . 
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
21
- Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.      
- Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật: cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
22
- Trẻ nhận biết được một số đồ dùng đồ chơi.
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Đò dùng của bản thân và nhóm lớp.
23
- Nói được tên của bản thân và những người gần gũi.
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp
24
- Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể.     
- Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
25
- Trẻ nhận biết mộ số con vật quen thuộc
- Tên, đặc điểm nổi bật của con vật gần gũi.
26
- Trẻ nhận biết mộ số hoa quả quen thuộc
- Trẻ biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại hoa quả
27
- Trẻ nhận biết được kích thước hình dạng, số lượng vị trí trong không gian.
- Kích thước (to - nhỏ).
- Hình tròn, hình vuông.
- Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
- Số lượng (một - nhiều).
28
- Trẻ nhận biết được một số mầu cơ bản.    
- Màu đỏ, vàng, xanh.

Lĩnh vực Phát triển ngôn ngữ
29
- Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 -3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.           
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.

30
Trẻ trả lời  được các câu hỏi của người khác .
-        Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?
31
-Trẻ nghe và hiểu nội dung , trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.  
-  Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

32
- Trẻ biết sử dụng vốn từ mà trẻ biết trong giao tiép
- sử dụng các từ chỉ đồ vật,con vật, đặc điểm quen thuộc trong giao tiếp.
33
- Trẻ biết sử dụng vốn từ để trả lời các câu hỏi.
- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?...
34
- Trẻ  biết sử dụng lời nó đơn giản , lễ phép để bầy tỏ nhu cầu của mình.
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.
35
- Trẻ biết đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.    
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
-Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.
36
- Trẻ biết cách sử dụng sách, tranh ảnh và nhận biết được hình ảnh trong sách, tranh,ảnh
- Lăng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi quen thuộc trong tranh.

Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
37
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.     
- Giao tiếp với những người xung quanh.
38
- Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi.      
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui buồn, sợ hãi
39
- Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.     
- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với người xung quanh.
40
- Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.       
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
Quan tâm đến các vật nuôi.
41
- Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.        
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào  tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn
42
- Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ(trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...).          
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.
43
Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.           
- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
44
- Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.      
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
45
- Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.        
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.
- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
46
- Thích vẽ (vẽ nguyệch ngoạc). Thích tô màu (cầm bút di màu).  
- Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, xé, vò, xếp hình.
47
- Thích nặn.    
- Làm quen với đất năn, thao tác nặn...
48
- Thích xếp hình, xem tranh.  
-  Xem tranh,  xếp hình.
49
- Thích tự làm một số việc đơn giản, trẻ biết những việc trẻ được phép làm, không được phép làm.        
-  Tập làm một số việc đơn giản có sự hd của người lớn.

KÝ DUYỆT CỦA BGH
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................

Chia sẻ :
Các tin khác

0 nhận xét :

Đăng nhận xét

TƯ VẤN NỘI - NGOẠI THẤT

Tư vấn nội - ngoại thất từ chuyên gia
Hotline: 0984 884 209


BÀI ĐĂNG KHÁC

KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM 1
Địa chỉ: xã Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Điện thoại: 02523 604 579
NHÀ MÔI GIỚI CHUYÊN NGHIỆP
Địa chỉ: Phan Thiết, Bình Thuận
Điện thoại: 0984 884 209
NHÀ Ở XÃ HỘI HÀM KIỆM
0933 519 245
Dự án tọa lạc tại xã Hàm Hiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.
NHÀ VÀ ĐẤT TẠI PHAN THIẾT
0252 604 579
Nơi mua bán ký gửi nhà và tại Tp Phan Thiết
Xem tất cả

Đất nền, nhà phố, biệt thự, nhà ở xã hội, nhà trọ cho công nhân, nhà xưởng, đất Khu công nghiệp...
Chúng Tôi luôn cung cấp cho Bạn nhiều dịch vụ nhanh nhất và tốt nhất. Chúng tôi liệt kê danh sách nhiều thông tin nhà đất nhất phục vụ mọi nhu cầu, từ phòng trọ tới biệt thự cao cấp. Bạn là nhà đầu tư hay gia đình cần nhà để ở, cần đất để hoạt động sản xuất? Công ty Thảo Nguyên đều có thể giúp bạn. Tìm tin bán nhà đất hoặc cho thuê nhà đất mới nhất bằng cách sử dụng công cụ tìm kiếm hoặc các đường link ngay trên trang chủ.