STT
|
Mục tiêu giáo dục
|
Nội dung giáo dục
|
Lĩnh vực Phát triển thể chất
|
1
|
* Phát triển vận động:
.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều
cao phát triển bình thường theo tuổi.
|
Bé trai: Cân nặng 10,5/ 14,5kg
Chiều cao: 84/ 94cm
Bé gái: Cân nặng 10/ 14kg
Chiều cao: 80/ 90cm
|
2
|
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp.
|
- Hô hấp: tập hít vào, thở ra.
+Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra
sau kết hợp với lắc bàn tay.
+ Lưng,
bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2
bên.
+ Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
|
3
|
- Gi÷ được th¨ng b»ng trong vËn
đéng ®i,chạy thay đổi tốc độ theo cô hoặc đi trong đường hẹp.
|
- Tập đi, chạy:
. Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường
hẹp.
. Đi có mang
vật trên tay.
. Chạy theo hướng thẳng.
Đứng co 1 chân.
|
4
|
- Thực hiện phối hợp vận động tay
- mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m.
|
- Tập tung, ném, bắt:
+ Ném bóng về
phía trước.
+ Ném bóng vào đích
|
5
|
- Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.
|
- Tập bò,
trườn:
. Bò thẳng hướng và có
vật trên lưng.
. Bò chui qua cổng.
. Bò, trườn qua vật cản.
|
6
|
- Có một số tố chất vận động ban
đầu ( khéo léo,dữ được thăng bằng khi tiếp đất của cơ thể).
|
-
Tập nhún bật:
+ Bật tại chỗ.
+Bật qua vạch
kẻ.
|
7
|
Thực hiện các vận động của cổ tay, bàn tay,
ngón tay .
|
Xoa tay, chạm các đầu
ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.
|
8
|
-
Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt trong
các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
|
- Đóng cọc bàn gỗ.
-
Nhón nhặt đồ vật.
-
Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
- Chắp ghép hình.
- Chồng, xếp 6-8 khối.
- Tập cầm bút tô, vẽ.
-
Lật mở trang sách
|
9
|
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
|
- Nhu cầu năng lượng/ngày/trẻ 1180
Kcal
- Nhu cầu khuyến ngỵ về năng lượng
tại CSGDMN 708-826 kcal
|
10
|
- Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt ở nhà
trẻ.
|
-
Luyện một số thói quen tốt trong sinh
hoạt:
ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau
khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
|
11
|
- Thích nghi
với chế độ ăn cơm, ăn được
các loại thức ăn khác nhau .
|
- Làm quen với chế độ ăn cơm, ăn
được các loại thức ăn khác nhau.
|
12
|
- Trẻ Có thói quen ngủ một giấc
buổi trưa.
|
- Luyện thói quen
ngủ 1 giấc trưa
|
13
|
- Trẻ có một số thói quen tốt trong khi ăn, uống.
|
- Ăn hết xuất
, không ngậm cơm, không thò tay bốc cơm, khi ho hay hắt hơi phải lấy tay che
miệng…
|
14
|
- Trẻ biết làm một sô việc tự
phục vụ trong khi ăn, uống, ngủ.
|
- Tập tự phục
vụ:
+ xúc cơm,
uống nước
+ mặc quần áo,
đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt
+ chuẩn bị chỗ
ngủ.
|
15
|
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
16
|
- Biết tránh một số vật
dụng, một số hành động, nơi nguy
hiểm (bếp lửa, phích nước nóng…) và
tránh khi được nhắc nhở.
|
- Nhận biết một số vật dụng nguy
hiểm,
những nơi nguy hiểm không được
phép sờ vào hoặc đến gần.
- Nhận biết một số hành động nguy
hiểm và phòng tránh
|
17
|
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ: ăn,
ngủ, vệ sinh cá nhân có sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Tập luyện nề nếp, thói quen tốt
trong sinh hoạt.
- Tập một số
thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt
|
18
|
- Biết bầy tỏ nguyện vọng của mình vơi người
lớn
|
- Tập nói với người lớn khi có nhu
cầu ăn, ngủ, đi vệ sinh.
|
Lĩnh vực Phát triển nhận thức
|
19
|
- Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan.
|
- Tìm đồ
vật vừa mới cất giấu.
|
20
|
- Có sự nhạy cảm của các giác quan .
|
- Nghe và
nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen
thuộc.
|
21
|
- Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi
bật của đối tượng.
|
- Sờ nắn,
nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật: cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì
- Sờ nắn đồ
vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn
(nhẵn) - xù xì.
|
22
|
- Trẻ
nhận biết được một số đồ dùng đồ chơi.
|
- Tên, đặc
điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Đò dùng
của bản thân và nhóm lớp.
|
23
|
- Nói
được tên của bản thân và những người gần gũi.
|
- Tên và công việc của những người
thân gần gũi trong gia đình.
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài
của bản thân.
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/
lớp
|
24
|
- Trẻ
nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể.
|
- Tên, chức năng chính một
số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
|
25
|
- Trẻ nhận biết mộ số con vật quen thuộc
|
- Tên, đặc
điểm nổi bật của con vật gần gũi.
|
26
|
- Trẻ nhận biết mộ số hoa quả quen thuộc
|
- Trẻ biết
tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại hoa quả
|
27
|
- Trẻ nhận biết được kích thước
hình dạng, số lượng vị trí trong không gian.
|
- Kích
thước (to - nhỏ).
- Hình tròn, hình vuông.
- Vị trí trong không gian (trên -
dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
- Số lượng
(một - nhiều).
|
28
|
- Trẻ
nhận biết được một số mầu cơ bản.
|
- Màu đỏ, vàng, xanh.
|
Lĩnh vực Phát triển ngôn ngữ
|
29
|
- Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 -3 hành động.
Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay.
|
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời
nói.
|
30
|
Trẻ trả
lời được các câu hỏi của người khác .
|
-
Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào?
|
31
|
-Trẻ nghe và hiểu nội dung , trả lời được các
câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
|
-
Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện
ngắn.
|
32
|
- Trẻ biết sử dụng vốn từ mà trẻ biết trong
giao tiép
|
- sử dụng các từ chỉ đồ vật,con
vật, đặc điểm quen thuộc trong giao tiếp.
|
33
|
- Trẻ biết sử dụng vốn từ để trả lời các câu
hỏi.
|
- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm
gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?...
|
34
|
- Trẻ
biết sử dụng lời nó đơn giản , lễ phép để bầy tỏ nhu cầu của mình.
|
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu
biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ
phép khi nói chuyện với người lớn.
|
35
|
- Trẻ biết đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao
với sự giúp đỡ của cô giáo.
|
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có
câu 3-4 tiếng.
-Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều
lần, có gợi ý.
|
36
|
- Trẻ biết cách sử dụng sách, tranh ảnh và
nhận biết được hình ảnh trong sách, tranh,ảnh
|
- Lăng nghe khi người lớn đọc
sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân
vật, sự vật, hành động gần gũi quen thuộc trong tranh.
|
Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
|
37
|
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác
bằng cử chỉ, lời nói.
|
- Giao tiếp với những người
xung quanh.
|
38
|
- Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui buồn,
sợ hãi.
|
- Nhận biết và thể hiện một
số trạng thái cảm xúc: vui buồn,
sợ hãi
|
39
|
- Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét
mặt, cử chỉ.
|
- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với
người xung quanh.
|
40
|
- Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật
quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.
|
-
Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích
của mình
-
Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
Quan tâm đến các vật nuôi.
|
41
|
- Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.
|
-
Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp:
chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”,
‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn
|
42
|
- Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn
giản qua trò chơi giả bộ(trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện
thoại...).
|
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp
hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.
|
43
|
Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
|
- Chơi thân
thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
|
44
|
- Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
|
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo
viên
|
45
|
- Biết hát và vận động đơn giản theo một vài
bài hát / bản nhạc quen thuộc.
|
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu
khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.
- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
|
46
|
- Thích vẽ (vẽ nguyệch ngoạc). Thích tô màu
(cầm bút di màu).
|
- Vẽ các đường nét khác nhau, di
mầu, xé, vò, xếp hình.
|
47
|
- Thích nặn.
|
- Làm quen với đất năn, thao tác
nặn...
|
48
|
- Thích xếp hình, xem tranh.
|
- Xem tranh, xếp
hình.
|
49
|
- Thích tự làm một số việc đơn giản, trẻ biết
những việc trẻ được phép làm, không được phép làm.
|
-
Tập làm một số
việc đơn giản có sự hd của người lớn.
|