KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH 2
CÁC BẠN CỦA BÉ
Thực hiện 1 tuần: Từ ngày( 12/09 – 16/9/2016)
I. Yêu cầu:
- Trẻ
biết tập các bài tập về các cơ hô hấp, vận động tay, chân lưng bụng.
- Trẻ biết tập bài tâp: BTPTC: Tay em, VĐCB:
Bò Theo hướng thẳng.
- Trẻ nhận biết, gọi tên cô giáo và các bạn
trong lớp.
- Trẻ nhận biết gọi tên, màu sắc, kích thước của một số đồ dùng.
- Rèn sự khéo léo của các nhóm cơ tay, ngón
tay( Xếp hình, nặn, xâu vòng.)
- Trẻ biết yêu quý các bạn, cô giáo và đoàn
kết vui chơi cùng bạn.
- Trẻ
thích nghe đọc thơ, kể chuyện, trả lời một số câu hỏi của cô .
- Trẻ thích nghe hát, thuộc các bài
hát, các bài thơ trong chủ đề.
- Trẻ biết giữ gìn
vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về, bé trai, bé gái, tranh bé biết nhiều thứ.
- Nhạc cụ âm nhạc : xắc xô , mũ múa, trống lắc, mũ chóp .....
- Một số đồ dùng đồ chơi có 2 màu xanh, đỏ: dép, mũ, áo, quần, vòng,
khăn, mũ, áo, váy.
- Khối gỗ, dây xâu, hạt vòng, rổ đựng, khối gỗ.
-
Tranh thơ: Bạn mới, hai bàn tay, giờ ăn ...
-
Tranh truyện: Cháu chào ông ạ, chia sẻ ngọt bùi.
- Lọ
nước xà phòng, ống thổi.
- Các
góc chơi HĐNT: Mâm quay, thú nhún, cầu trượt...
-
Tranh quan sát: Các bạn vui chơi trong lớp qua tranh, quan sát bức tranh cô
giáo đang múa hát cùng trẻ.
- Đồ dùng TD: cỏ, cây, 1 số đồ dùng đồ chơi,
cỏ, vạch chuẩn, túi cát....
-
Cô và trẻ khoẻ mạnh, tâm lý thoải mái.
III. Kế hoạch tuần:
Thứ
H.động
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Đón trẻ
|
- Trao đổi với phụ huynh về
tỡnh hỡnh của trẻ
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ
dùng cá nhân gọn gàng, nhắc trẻ chơi đoàn kết với bạn
- Trũ chuyện với trẻ về lớp học
của mỡnh.
|
Thể dục sỏng
|
Tập với bài “ Tay em ”
1. Yờu cầu :
- Trẻ tập được thành thạo động tác cùng với
cô.
- Rèn luyện khả năng vận động, phát triển các
cơ.
- Trẻ có thói quen tập thể dục sáng cho người
khoẻ mạnh.
2. Chuẩn bị:
Lớp học sạch sẽ.
3. Hướng dẫn:
* Khởi
động: Cho trẻ đi BT - nhanh dần - nhanh - chậm dần - đi BT - đứng vũng trũn
* Trọng
động:
- BTPTC: ồ sao bé không lắc.
+ ĐT 1: Đưa hai tay cầm vào hai tai, ngiêng đầu sang hai
bên phải trái.
+ ĐT 2: Hai tay trống hông xoay người sang hai bên phải
trái.
+ ĐT 3: Hai tay trống hai đầu gối soay chân và đầu gối.
+ ĐT4: Giơ hai tay lên cao kết
hợp chân xoay một vòng. ( Mỗi động tác tập 2-3l) Kết hợp với bài hát “ồ sao
bé không lắc”.
|
Chơi tập có chủ định
|
LVPTNT
- NB một số bộ
phận cơ thể qua tranh
-TC: chọn ĐC có
mầu xanh, đỏ và gọi tên
|
LVPTTC
-VĐCB: Bũ theo
hưởng thẳng.
- TCVĐ: nu na
nu nống
|
LVPTTC KNXHTM
- Âm nhạc:
Nghe “ Ru em”
-TC: Nu
na nu nống.
|
LVPTNN
-NDC: Thơ: Bạn
mới
-NDKH: ÂN: Cựng
mỳa vui
|
LVPTNT
-NBPB
màu đỏ, mầu
xanh
-VĐTN: trường
cháu ... mầm non
|
Hoạt động ngoài trời
|
-HĐCCĐ
QS đồ chơi ngoài sân trường
-TCVĐ: bóng trũn to
- Chơi tự do: lá rụng, phấn.
|
-HĐCCĐ
QS phũng hiệu trưởng
-TCVĐ: bong bóng xà phũng
- Chơi tự chọn: bóng nhựa
|
HĐCCĐ
.Quan sỏt: cõy bàng
.TCVĐ: Gieo hạt
.Chơi tự do với phấn, cỏt, lỏ cõy.
|
HĐCCĐ
: QS cầu trượt
-TCVĐ: phi ngựa
- Chơi tự do: đất nặn, phấn, bóng nhựa.
|
-HĐCCĐ
Quan sỏt cõy sấu
-TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
-CTD : Chơi với lỏ rụng, búng nhựa, phấn.
|
Ăn, ngủ
|
- Vệ sinh cho trẻ trước và sau
khi ăn, cho trẻ uống nước.
- Chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ sau đó cho trẻ nằm ngủ, cô quan
sát, chăm sóc trẻ trong khi ngủ.
|
Chơi với đồ chơi ở các góc
|
1. Góc HĐVĐV: Xõu vũng lỏ, hoa. Bày đồ chơi lên kệ theo nhóm.
* Yờu cầu: Trẻ biết xõu những chiếc lỏ và những chiếc hoa
thành chiếc vũng.
* Chuẩn bị: Dây, hoa, lá để trẻ xâu vũng. Kệ đựng đồ chơi,
đồ chơi các loại.
* Cách chơi:
- Cô giới thiệu đây là gúc xõu
vũng. Gúc bày đồ chơi
- Đến góc chơi cô đàm thoại cùng trẻ:
+ Các con đang bày gỡ vậy?
+ Kệ này con bày những đồ chơi gỡ?
+ Đồ chơi này có màu gỡ?…
+ Cụ trũ chuyện và chơi cùng trẻ.
+ Các con đang xâu gỡ võy?
+ Con xõu vũng để tặng ai?
2. Góc xem tranh:
Xem tranh lớp học của bộ. Cỏc loại
hoa.
*Yờu cầu: Trẻ biết cỏch dở tranh và xem tranh .
* Chuẩn bị: Tranh lớp học mẫu giỏo.
*Cách chơi:
- Cụ giới thiệu: Đây là góc xem tranh, các con hóy lật mở
tranh và xem trong tranh vẽ gỡ nhộnhộ.
- Cụ trũ chuyện cựng trẻ
+ Các con đang xem tranh gỡ vậy?
+ Các bạn trong tranh đang làm gỡ?
+ Tranh vẽ hoa gỡ?
+ Hoa hồng màu gỡ?
+ Hoa cỳc màu gỡ?
+ Lỏ hoa màu gỡ?
3. Gúc thiờn nhiờn:
Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh. Đong cát
* Yờu cầu:
Trẻ biết tưới nước, bắt sâu, nhổ cỏ chăm sóc vườn hoa cây cảnh của lớp mỡnh.
* Chuẩn bị:
Mụ hỡnh vườn hoa cây cảnh.
* Cách chơi:
- Cô giới thiệu: Đây là góc thiên nhiên, các con cùng nhau
chăm sóc vườn hoa cây cảnh của lớp mỡnh nhộ. Góc đong cát, các con lấy cốc,
lọ đong cát nhé.
- Cụ trũ chuyện cựng trẻ
+ Các con đang làm gỡ vậy?
+ Các con đang tưới nước cho cây gỡ?...
+ Cỏc con nhổ cỏ hay bắt sõu cho hoa vậy?
+ Các con tưới nước cho hoa nhẹ nhàng kẻo hoa bị dập nhộ.
+ Các con đang chơi với gỡ vậy?
+ Cỏc con làm gỡ với cỏt?
+ Các con chơi nhẹ nhàng, cẩn thận kẻo cát vào mắt nhé.
* Kết thúc chơi
Cô cho trẻ đến từng
góc nhận xét.
Cô nhận xét chung, tuyên dương
trẻ và mở rộng nội dung chơi giờ sau. Cho trẻ thu dọn đồ chơi.
|
Chơi tập buổi chiều
|
1. Đọc đồng dao “Chân em chưa rửa”
2. TC Con bọ
dừa
3. Rốn thao tỏc vệ sinh “Rửa tay”
|
1. Rốn kỹ
năng chơi góc
2. Đọc thơ cho
trẻ nghe
3. Chơi tự do
|
1.Hướng dẫn trẻ chơi Trò chơi: Đoán tên
bạn”
2. TC Kéo cưa lừa xẻ
3. Xem hỡnh ảnh cỏc bạn vui chơi
|
1.LVPTTC
KNXHTM
-VĐTN: Tập tầm
vông
Nghe hỏt“ Cụ
giỏo“
2. TC: Con bọ dừa
3. Rốn vệ sinh
“Rửa mặt”
|
1. Dân ca: hoa trong vườn: dc thanh hóa
2. chơi tự do
3. Nêu gương cuối tuần.
|
Trả trẻ
|
- Vệ sinh cho trẻ trước khi về.
- Trao đổi với phụ huynh tỡnh
hỡnh của trẻ trong ngày ở lớp .
|
Thứ hai, ngày 12 thỏng 09 năm 2016
I. Chơi tập có chủ định:
Lĩnh vực phỏt triển nhận thức
Đề tài: Nhận biết một số bộ phận
cơ thể bé qua tranh
TC : chọn
đồ chơi có mầu xanh, đỏ
1. Yờu cầu:
- Kiến
thức:Trẻ biết được một số bộ phận trên cơ thể của mỡnh và gọi tờn bộ phận đó
- Biết cách
chăm sóc và bảo vệ các bộ phận đó
- Kỹ năng: Trẻ
trả lời được các câu hỏi của cô
- Giỏo dục:
Trẻ biết quý trọng bản thõn và luụn sạch sẽ, gọn gàng….
2. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về
một số bộ phận trên cơ thể người: mắt, mũi, tai, chân, tay….
- Băng, đĩa có
ghi nhạc bài “đôi bàn tay”, bài cỏi mũi….
- Đồ chơi cuẩ
bé có mầu xanh, đỏ
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
DK H.động
của trẻ
|
1. HĐ1: Gõy hứng thỳ :
- Cụ và trẻ ngồi xung quanh và
hỏt bài “đôi bàn tay”
- Hỏi trẻ bài hat núi về cỏi
gỡ?
- Cụ núi nội dung bài hỏt và
dẫn dắt vào bài.
2. HĐ2: “Tỡm hiểu về các bộ phận trên cơ thẻ của bé”
* QS Đôi tay:
- Cụ đưa tranh đôi bàn tay ra
và hỏi trẻ cụ cú tranh về gỡ đây nào?
- Tay dùng để làm gi?(cầm, năm
đồ chơi, cầm thỡa xỳc cơm, để múa….)
- Các con có mấy cái tay? Đềm
số tay
- Cô chỉ vào ngón tay và hỏi ?
đây là gỡ?(cụ mở rộng trờn mỗi bà tay thỡ cú 5 ngún tay đấy)
- Cỏc con làm gỡ để tay không
bị bẩn nào?
- Cô giáo dục trẻ luôn dữ chô
đôi tay sạch sẽ nhộ.
* QS Đôi chân :Cô áp dụng các câu hỏi như hỏi đôi tay để hỏi trẻ
- Cô cùng trẻ hát vận động theo nhạc bài cái mũi 1 lần
- H ? cái mũi dùng để làm gỡ nhỉ ?
- H ? cái mũi nằm ở đâu nào ?
*QS Khuụn mặt :- Cô đưa tranh khuôn mặt ra cho trẻ quan sát.
- Cô cho trẻ quan sát và lên chỉ từng bộ phận trên khuôn mặt và gọi tên,
và chức năng của từng bộ phận
- H ? Cỏc con làm gỡ để luôn có một khuôn mặt sạch sẽ, đáng yêu
nào ?
- Cụ túm lại và giỏo giục trẻ phải rửa mặt hàng ngày,khụng bụi bẩn lờn
mặt……
- Cụ cho trẻ qan sỏt mặt của cỏc bạn trong lớp xem ai sạch nhất thỡ được
cô khen và tặng quà, cũn bạn nào mặt bẩn thỡ bị cụ phờ bỡnh và cụ lõy khăn và
thực hành thao tác rửa mặt luôn
- Cô cùng trẻ hát vận động theo nhạc bài rửa mặt như mèo 1 lần.
*HĐ 3 : TC chon đồ chơi có mầu xanh,đỏ
- Cô nói cách chơi, luật chơi và tổ chức cho trẻ chơi
- Cuối buổi cụ nhận xột, khen trẻ.
* Kết thỳc :Chuyển hoạt động khác.
|
- Trẻ hỏt
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt và trả lời
- Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ
- Trẻ đếm cùng cô
- Ngún tay
- Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ
- Trẻ quan sỏt và trả lời
- Trẻ hát và vận động cùng cô
- Để thở ạ!
- Trờn mặt ạ!
- Trẻ quan sỏt và lờn chỉ vào
từng bộ phận trờn mặt
- Rửa mặt hang ngày
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ tỡm da nhưng bạn mặt cũn
bẩn và những bạn mặt sạch.
- Trẻ hát và vận động cùng cô
- Trẻ chơi
|
III. Hoạt động góc:
- Góc HĐVĐV:
Bày đồ chơi lên kệ theo nhóm.
- Góc thiên
nhiên: Chăm sóc vườn hoa, cây xanh
- Gúc xem
tranh: Lớp học của bộ
II. Hoạt động ngoài trời:
- Hoạt động có
chủ đích: QS đồ chơi ngoài sân trường
- Trũ chơi vận
động: Búng trũn to
- Chơi tự do: Lá rụng, phấn, len
1. Yờu cầu:
- Kiến thức: Trẻ biết tên các đồ chơi ngoài trời.Chơi được cùng với cô TC
bong trũn to và biết chơi với đũ chơi ngoài trời. Trẻ biết được trên sân trường có các đồ chơi
ngoài trời như đu quay, cầu trượt, bập bênh ...
- Kỹ năng: Phát triển khả năng giao tiếp trẻ chơi
với nhau nói rừ ràng khụng núi ngọng, núi lắp.
- Giáo dục: Trẻ chơi đoàn kết không tranh giành đồ
chơi, chơi xong biết thu dọn đồ chơi cùng vào nơi quy định.
2. Chuẩn bị:
- Sân chơi: rộng sạch sẽ
- Đồ chơi
ngoài trời đu quay, cầu trượt ...
3. Tiến hành:
- QS Cô cùng
trẻ đi dạo chơi cô gợi ý và đặt câu hỏi để trẻ tự tỡm tũi và trả lời cõu hỏi
của cụ.
+ Đây là đồ
chơi gỡ?
+ Đồ chơi có
màu gỡ?
+ Làm bằng
chất liệu gỡ?
+ Chơi đồ chơi
đó như thế nào? ..
+ Giỏo dục trẻ
yờu quý và bảo vệ đồ dùng đồ chơi.
- TC: “ búng
trũn to” cô nói luật chơi , cách chơi và cùng trẻ chơi 2 đến 3 lần
- Chơi tự
chọn: Cô giới thiệu các đồ chơi cho trẻ
tự chọn trũ chơi mà trẻ thích.
IV. Chơi tập buổi chiều:
1. Đọc bài đồng dao : chân em chưa rửa
- Cô đọc cho trẻ nghe 2-3 lần ,cô giới
thiệu tên bài đồng dao
- Cô dậy trẻ đọc theo cô từng câu một để trẻ
thuộc
- Cô cho trẻ đọc cùng cô nhiều lần, hỏi trẻ tên
bài đồng dao ?
- Giỏo dục trẻ luụn giữ cho tay chõn sạch sẽ
- Nếu trẻ
thuộc cô cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân cùng cô
- Cụ chỳ ý sửa sai những cõu trẻ núi ngọng
2. Cho trẻ chơi trũ chơi : Con bọ dừa
- Cụ giới thiệu tờn trũ chơ, giới thiệu cách chơi
- Chơi cùng trẻ.
3. Rốn thao tỏc vệ sinh “Rửa tay”
a. Yờu cầu
- Cô nắm được
thao tác rửa tay cho trẻ, rửa nhanh, sạch, gọn
- Trẻ biết
được trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn, phải rửa tay bằng xà phũng
cho sạch
b. Chuẩn bị
- Cụ rửa tay
sạch
- Vũi nước
sạch
- Xà phũng
diệt khuẩn
- Khăn khô lau
tay cho trẻ
c. Hướng dẫn
- Cô và cháu
đọc bài thơ “ Nước”. Kết hợp giới thiệu đề tài.
- Vậy để giữ cho tay luôn
sạch sẽ các con phải làm gỡ?
- Cỏc cũn cần phải rửa tay khi
nào?
. (Cho trẻ trả lời)
- Đúng rồi trước khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, khi tay bẩn, phải rửa tay bằng xà phũng cho sạch.
- Cô cho trẻ biết sắp đến
giờ về, cô sẽ rửa tay sạch cho các con để về nhà. Khi rửa tay xong cỏc con nhớ
lau khụ tay.
- Cụ ngồi ghế
- Mời từng cháu đến để cô
rửa tay cho trẻ.
- Cụ trũ chuyện cựng trẻ.
+ Ở nhà ai thường rửa tay cho
con?
+ Mẹ thường rủa tay cho con khi
nào?
+ Khăn con có hỡnh gỡ
thế?
*Thực hành:
Cô cho cháu đứng sát trong lũng cụ.
- Cụ thực hiện thao tỏc rửa tay
cho trẻ.
- Cô rửa tay phía ngoài trước.
- Cô kéo cao tay áo, làm ướt tay
trẻ, sau đó cô sát xà phũng thơm, cô bắt đầu rửa tay. Cô rửa từ cổ tay, xuống
mu bàn tay, xuống các kẽ ngón tay, ngón tay. Lật ngửa bàn tay cô rửa từ cổ tay,
lũng bàn tay, ngún tay.
Cô xả nước cho sạch xà phũng, sau đó lau khô tay.
Cụ rửa tay cũn lại tương tự.
- Cô thực hiện thao
tác lần lượt cho các cháu cũn lại đến hết lớp.
* Kết thỳc:
Cô thu dọn đồ dùng.
Đánh
giá trẻ cuối ngày.
Tỡnh trạng sức
khỏe:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trạng thỏi cảm xỳc hành vi:……………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Kiến thức kỹ năng:……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 13 tháng 9
năm 2016
I. Chơi tập có chủ định:
Lĩnh vực phỏt
triển thể chất
Đề tài: - VĐCB: Bũ theo hướng thẳng
TCVĐ: Nu na nu nống
1. Yêu cầu:
- Kiến thức:
Trẻ nhớ tên vận động, thuộc động tác của BTPTC: tay em
- Kỹ năng: Trẻ
biết bũ mắt nhỡn về phớa trước, phối hợp tay nọ chân kia và bũ về đến đích.
- Giáo dục:
Trẻ biết tuân theo hiệu lệnh của cô, trẻ tích cực hoạt động.
2. Chuẩn bị:
- Vạch xuất
phỏt. Và đích.
- Mụ hỡnh ngụi
nhà , màu xanh – đỏ
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
DK H.động
của trẻ
|
1. HĐ1: Gõy hứng thỳ:
Các con ơi! Nghe tin lớp mỡnh
ngoan, học giỏi hụm nay cụ tặng cỏc con một chuyến đi chơi nhé cỏc con cú
thớch khụng nào?
- Cụ chỏu mỡnh cựng nhau lờn
tàu nào!
2. HĐ2: Khởi động:
Trẻ nối đuôi nhau thành đoàn
tàu, đi nhanh chậm trên nền nhạc của bài hát “một đoàn tàu. Trẻ đứng lại theo
vũng trũn để tập BTPTC
3. HĐ3: Trọng động
+ BTPTC:
ĐT 1: trẻ
đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi
ĐT 2: “hái
hoa” – ngồi xuống, tay vờ hỏi hoa
ĐT 3: Đứng
lên (3 lần)
+ VĐCB: bũ
theo hướng thẳng
- Cô giới
thiệu tên vận động:
Cụ làm mẫu
lần 1: khụng phõn tớch
Cô làm mẫu
lần 2 có phân tích động tác
(Khi cô hô
chuẩn bị, cô cúi xuống, 2 bàn tay chạm đất, 2 bàn chân chạm đất, đầu gối hơi
khụy, mắt nhỡn thẳng. Khi cú hiệu lệnh “bũ” thỡ cụ dựng tay và chõn để bũ, bũ
tay nọ chõn kia và bụ thẳng về đích)
- Trẻ luyện
tập: lần lượt từng trẻ lên tập
( Cụ chỳ ý
sửa sai cho trẻ bũ thẳng về phía trước tơi đích.)
4.HĐ 4: TCVĐ: nu na nu nống
Cô giới thiệu
cách chơi: cô và trẻ ngồi xuống, tay phải đập vào chân, duỗi thẳng chân và
đọc thơ
Nu na nu nống
Thấy động mưa
rào
Rủ nhau chạy
vào
Chạy vào nhà
xanh (đỏ) theo yêu cầu của cô
5. HĐ5: Hồi tĩnh
Cho trẻ đi
lại nhẹ nhàng 1 – 2 phỳt
|
- Trẻ hưởng ứng
- Trẻ bám vào nhau thành đoàn tàu
- Trẻ KĐ cùng cô
- Trẻ tập các động tác theo cụ
- Trẻ quan sỏt, lắng nghe
- Trẻ bũ theo hướng thẳng về đích
- Trẻ đọc lời ca và chơi trũ chơi
- Đi nhẹ nhàng
|
II. Hoạt động góc:
- Góc HĐVĐV : Xõu vũng
- Gúc xem tranh : Cỏc loại hoa
- Gúc thiên nhiên : Đong cát
III. Hoạt động ngoài trời:
- Hoạt động có
chủ đích: QS phũng cụ hiệu trưởng
- Trũ chơi vận
động: bong búng xà phũng
- Chơi tự do: bóng nhựa, quả nhựa,
lá chuối.
1. Yờu cầu:
- Trẻ biết vận động, được ra ngoài
trời hít thở không khí trong lành
- Biết gọi tờn “phũng cụ hiệu
trưởng” là nơi cô hiệu trưởng ngồi làm việc hàng ngày
2. Chuẩn bị:
- Quần ỏo, trang phục của trẻ gọn
gàng phự hợp với thời tiết
- Lọ bong búng xà phũng, búng nhựa,
quả nhựa, lỏ chuối.
3. Tiến hành:
a. Quan sỏt phũng cụ hiệu trưởng:
- Cô dẫn trẻ đến trước phũng cụ hiệu
trưởng, nhắc trẻ khoanh tay chào
- Cô đàm thoại với trẻ:
Đây là phũng của ai? Công việc hàng ngày của cô hiệu trưởng ?
- Cô chỉ vào cửa sổ lớn nơi cụ hiệu trưởng
ngồi và hỏi trẻ : Phũng cô hiệu trưởng cú gỡ đây? (cửa sổ)
- Cô giới thiệu công việc của cô hiệu trưởng ở
trường.
- Giỏo dục trẻ phải như thế nào nhỉ? (ngoan ngoón,
kớnh trọng cô hiệu trưởng)
b. TCVĐ: Bong búng xà phũng : Cụ thổi bong
búng xà phũng cho trẻ nhảy lên với và đập bóng
c. Chơi tự do: Trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời,
chơi với lá cây, đá…
- Cô quan sát để đảm bảo an toàn cho trẻ
IV. Chơi tập buổi chiều:
1. Rèn kỹ năng chơi góc
a. Yờu cầu
- Trẻ biết chơi cùng các bạn
- Trẻ biết nhận vai chơi và chơi đúng vai chơi
- Chơi vui vẻ đoàn kết, không tranh giành đồ chơi của nhau
b. Chuẩn bị
Đồ chơi các góc
c. Tiến hành
- Cô giới thiệu góc chơi
- Cho trẻ vào góc chơi
- Cô đến từng góc chơi hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ
- Đàm thoại cùng trẻ
- Kết thúc: Cô cùng trẻ cất dọn đồ chơi
2. Đọc thơ cho trẻ nghe : Bài Yêu mẹ. Bạn mới
3. Cho trẻ chơi tự do : Cô bao quát trẻ chơi đảm bảo an toàn cho trẻ.
Đánh
giá trẻ cuối ngày.
Tỡnh trạng sức
khỏe:……………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………
Trạng thỏi cảm xỳc hành vi:……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Kiến thức kỹ năng:…………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 14 tháng 9
năm 2016
I. Hoạt động có chủ đích:
Lĩnh vực
PTTC,KNXH&TM
Âm nhạc:
NDTT: Nghe “ Ru em”
NDKH:
Nu na nu nống.
1. Mục đích yêu cầu.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát bài “Ru em”, nhớ
tên bài hát, hưởng ứng hát theo cô. Trẻ
chú ý lắng nghe cô hát và VĐTN cùng cô bài “Nu na nu nống”. Biết sử dụng nhạc
cụ, nhún theo nhịp khi hát.
- Phát
triển tai nghe âm nhạc, khả năng cảm thụ âm nhạc và năng khiếu âm nhạc cho trẻ.
- Trẻ
thích nghe cô hát, thích hát cùng cô và thích múa hát cho mọi người xem.
2. Chuẩn Bị.
+ Đồ
dùng:
- Bàn
để các loại nhạc cụ: xắc xô, phách, mõ...
- Ghế
ngồi kê chữ U.
+ Cô
trẻ trang phục gọn gàng, vui vẻ.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
|
DK
hoạt động của trẻ
|
1. HĐ1: Gõy hứng
thú.
- Cô cùng trẻ hát
và vận động theo nhạc bài hát Em búp bê 1 lần, hỏi trẻ bài hát nói về ai?
- Cô đưa em búp bê ra và hỏi trẻ.
+ Đây là cái gì của búp bê đây? ( Cô chỉ vào
từng bộ phận của búp bê và cho trẻ nói tên)
- Cho trẻ gọi tên nêu đặc điểm của búp bê. Em
búp bê đang muốn đang muốn đi ngủ, cô sẽ ru em búp bê ngủ nhé!
- HĐ2: Cụ hỏt cho
trẻ nghe
- Cô hát lần 1: tình cảm cho trẻ nghe.giới
thiệu tên bài hát.
- Cô hát lần 2-3 vừa hát cô vừa ru em bé ngủ.
H? trẻ
tên bài hát ?
- Cô hát lần 4-5 kết hợp gõ đệm xắc xô.
- Cô hỏi trẻ cô vừa hát bài gì?
- HĐ3: Trò chơi “ Nu na nu nống”.
- Cô nói cách chơi, luật chơi cho trẻ nghe
sau đó cô cho trẻ ngồi vòng tròn 2 chân duỗi thẳng.
- Cô cùng trẻ chơi 4-5 lần.
* Kết
thúc buổi chơi cô và trẻ cùng đi ra ngoài cho em búp bê ngủ
|
- Trẻ vân
động cùng cô
- Trẻ trả
lời
- Trẻ lên
chỉ vào từng bộ phận và nói tên bộ phận đó
- Trẻ
lắng nghe
- Trẻ trả
lời
- Trẻ
chơi TC
|
II.Hoạt
động góc:
- Gúc xem tranh: Xem tranh về bộ
- Góc nghệ thuật: Hát múa, đọc thơ về bé
- Góc phân vai: Bán đồ dùng học tập
III. Hoạt động
ngoài trời
.Quan sỏt: cõy bàng
.TCVĐ: Gieo hạt
.Chơi tự do với phấn, cỏt, lỏ cõy.
1. Yờu cầu:
- Trẻ nhận
biết gọi tên các đặc điểm của cõy bàng
- Rèn khả năng
quan sỏt, ghi nhớ cho trẻ
- Giáo dục trẻ
biết chăm sóc và bảo vệ cây
2. Chuẩn bị:
- Cây phượng ,phấn,
cỏt, lỏ cõy
3. Tiến hành:
* Hoạt động 1:
Quan sát :
- Cụ cho trẻ xếp thành hàng đi đến địa
điểm quan sỏt. Cụ giới thiệu
tờn gọi, cỏc bộ phận chớnh của cõy, ớch lợi cuả cây với đời sống con người. Đặt
câu hỏi cho trẻ, cô khuyến khích trẻ nói to, rừ ràng:
+ Đây là cây gỡ?
+ cõy bàng cú gỡ đây? ( thân, cành, lá)
+ Lá cây có màu gỡ?
+ Cô đang chỉ cái
ǵ đây?
+ cõy bàng
trồng để làm gỡ?
+ Muốn có nhiều
cây th́ chúng ḿnh phải làm ǵ?
- Giáo dục: trẻ biết
chăm sóc và bảo vệ cây
- Cô khái quát lại các đặc điểm về
cây bàng
* Hoạt động 2: Trũ chơi: Gieo hạt
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi
- Cô cho trẻ chơi 3-4 lần
* Hoạt động 3: Chơi tự do: Cô bao quát trẻ chơi
IV. Hoạt động chiều
1.Hướng dẫn trẻ chơi Trò chơi: Đoán tên bạn”
2.Chơi TC Kéo cưa lừa xẻ
3. Xem hỡnh ảnh cỏc bạn vui chơi
Đánh
giá trẻ cuối ngày.
Tỡnh trạng sức
khỏe:……………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………
Trạng thỏi cảm xỳc hành vi:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Kiến thức kỹ năng:…………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 15 tháng 9
năm 2016
I. Chơi tập có chủ định:
Lĩnh
vực phỏt triển ngụn ngữ
Đề tài:
Dạy trẻ đọc thơ “ Bạn mới ”- Nguyệt
Mai
NDKH : ÂN
1. Yờu cầu: - Kiến thức: Trẻ nhớ tên
bài thơ, đọc theo cô bài thơ đôi mắt.
- Kỹ năng: Trẻ phát triển khả năng đọc thơ
diễn cảm cùng cô, đọc đúng từ
- Giỏo dục: Trẻ đoàn kết giúp đỡ các bạn
mới đi học.
2. Chuẩn bị: - Chuẩn bị tranh thơ
- Chuẩn bị câu hỏi: Cô đọc bài thơ
gỡ?Bài thơ nói về cái gỡ?
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
Hoạt động của trẻ
|
1. HĐ1: Gõy hứng thỳ:
- Trũ chuyện về cỏc bạn trong
lớp
- Đặt câu hỏi để trẻ trả lời
Trong lớp cú những bạn nào?
Bạn tờn gỡ? là bạn trai hay bạn
gỏi?
- Có một bài thơ rất hay nói về
các bạn mới đến trường rất hay, cô đọc cho các con nghe
2. HĐ2: Đọc thơ cho trẻ nghe .
- Lần 1: đọc trọn vẹn diễn cảm
bài thơ, giới thiệu tên bài thơ
- Lần 2: đọc diễn cảm, chậm để
trẻ cảm nhận nội dung bài thơ
- Lần 3: đọc kèm tranh minh họa
- Đàm thoại:
+ Cô đọc bài thơ gỡ?
+ Do ai sỏng tỏc?
+ Bài thơ nói về ai?
3. HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ
- Cô đọc, khuyến khích trẻ đọc theo cô 2 -3
lượt
- Gọi từng nhóm trẻ lên đọc cùng cô
- Đàm thoại:
+ Các con đọc bài thơ gỡ?
+ Bài thơ nói ai mới đến trường?
+ Bạn mới đến trường như thế nào?
- Cả lớp đọc cùng cô 1 lượt
- Củng cố: cả lớp đọc lại 1 lượt
Cụ gợi ý trẻ núi lại tờn bài thơ, nội dung
bài thơ kết hợp giáo dục trẻ đoàn kết yêu thương giúp đỡ nhau khi đến lớp.
- VĐTN: Cô cho trẻ vận động cùng cô bài “
Cùng múa vui” cùng cô 2 – 3 lượt
* Kết thỳc:
Cô khen động viên trẻ, hôm sau thi ai đọc thơ
hay nhất nhé. Cô cùng trẻ hát bài rồi ra chơi.
|
- Trẻ tập chung quanh cụ trũ chuyện cựng cụ
- Trẻ trả lời
- Võng ạ
- Trẻ nghe cô đọc thơ
- Trẻ trả lời cõu hỏi
- Trẻ đọc thơ
- Bạn mới
- Trẻ trả lời
- Bạn Cũn nhỳt nhỏt
-Trẻ chỳ ý lắng nghe
- Trẻ hát vđ cùng cô
- Trẻ hát
rồi ra chơi
|
II. Hoạt động góc:
- Gúc HĐVĐV: Bày đồ chơi lên kệ theo
nhóm
-
Gúc xem tranh: Cỏc loại hoa
-
Gúc thiên nhiên: Đong cát
III. Hoạt động ngoài
trời:
- Hoạt động có chủ đích: quan sát
cầu trượt
- TCVĐ: phi ngựa
- Chơi tự do: đất nặn, phấn, bóng
nhựa.
1. Yờu cầu:
- Kiến thức: Trẻ biết được tên và
một số đặc điểm nổi bật của cầu trượt
- Biết cách chơi an toàn
- Đoàn kết trong khi chơi cùng bạn
2. Chuẩn bị:
đồ chơi ngoài trời
3. Tiến hành:
+ Quan sỏt
- Cô và trẻ cùng nối đuôi nhau đi
xuống đứng xung quanh cầu trượt
- Đàm thoại: Chúng mỡnh đang đứng
trước cái gỡ đây các con?
+ Cầu trượt có màu gỡ?
+ Làm bằng chất liệu gỡ?
+ Các con có thích chơi cầu trượt
không?
+ Cô hướng dẫn trẻ cách chơi cầu
trượt.
+ Giáo dục: Khi chơi cầu trượt các
con phải chơi cẩn thận, nếu không sẽ bị ngó rất đau, chúng mỡnh phải chơi thật
đoàn kết, không xô đẩy nhau các con nhớ chưa
- TCVĐ: phi ngựa: Cho trẻ chơi 3 – 4
lần
- Chơi tự chọn: Chơi với đồ chơi
ngoài trời: Cô chú ý bao quỏt khi trẻ chơi
IV. Chơi tập buổi
chiều:
Lĩnh vực phỏt
triển TCKNXH và thẩm mỹ
Đề tài: VĐTN: Tập tầm vông- Đặng Nhất Mai
NDKH: Nghe hỏt “ Cụ giỏo’’
1. Yờu cầu:
- Kiến thức: Trẻ hát và VĐTN cùng với cô bài hát “
tập tầm vông”, hát thuộc hài hát, hát đúng giai điệu bài hát “Lời chào buổi
sáng”.
- Kỹ năng: Luyện phát âm trẻ hát rừ lời khụng
ngọng, khụng lắp.
- Giáo dục: Trẻ biết tôn trọng cô giáo các bạn và
mọi người xung quanh khi đến trường
2. Chuẩn bị:
Dụng cụ õm nhạc
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
DK H.
động của trẻ
|
1. HĐ1:
Tạo hứng thỳ.
- Cụ cho trẻ xem bức tranh vẽ cảnh cụ giỏo và cỏc bạn
ng cùng vui múa hát trên sân trường. Cô hỏi trẻ cô giáo và
các bạn
đang làm gỡ?
2. HĐ2: VĐTN: “ Tập tầm vông”
- Cụ làm mẫu :
+ L1 VĐ song cụ núi tờn bài hỏt : Tập tầm vụng
Tên tác giả : Đặng Nhất Mai
+ L 2 giảng giải nội dung bài hát,
phân tích từng động tác
+ L3 cô VĐ và phân tích từng động tác một .
-Trẻ thực hiện:
+ L1 cô cùng trẻ VĐ 2 lượt
+ L2 cho trẻ hát VĐ theo tổ mỗi tổ
2 lượt
+ L3 Cho trẻ hát VĐ theo nhóm cùng với cô.
+ L4 cô cùng trẻ hát VĐ
- Cụ hỏi trẻ tờn bài hỏt
- Tờn tỏc giả
3. HĐ3: Nghe hỏt
- Cụ hỏt cho trẻ nghe 1 lần. Hỏt xong cụ hỏi trẻ tờn bài hỏt.
- Cụ hỏt lần 2 giới thiệu nội dung bài hỏt
- cụ hỏt lần 3 mời trẻ hỏt cùng
để cô múa minh họa.
- Cụ giỏo dục trẻ thụng qua nội
dung bài hỏt.
* Kết thỳc:
Cô cùng trẻ hát bài tập tầm
vông và ra ngoài chơi.
|
Trẻ quan sỏt tranh và trả lời
Trẻ nghe
Trẻ vận động
Tập tầm vụng
Đặng Nhất Mai
Trẻ nghe hỏt
Trẻ hỏt
|
2.
Cho trẻ chơi trũ chơi: Con bọ dừa: Cô giới thiệu trũ chơi, cách chơi cho trẻ
chơi.
3. Rốn thao tỏc rửa mặt cho trẻ
a. Yờu cầu:
- Cô nắm được thao tác rửa mặt cho
trẻ, rửa nhanh, sạch, gọn
- Trẻ biết được trước khi ăn, khi
mặt bẩn, phải rửa mặt cho sạch
b. Chuẩn bị:
- Cụ rửa tay
sạch
- Khăn mặt đủ
cho số trẻ
- Khăn khô lau
tay cho trẻ
- Chậu đựng
khăn sau khi rửa
c. Tiến hành:
- Cô và cháu đọc bài
thơ “ Nước”. Kết hợp giới thiệu đề tài
- Vậy
để giữ cho mặt luôn sạch sẽ các con phải làm gỡ trước khi ăn cơm? - Rồi cỏc con
cũn rửa mặt khi nào nữa? (Cho trẻ trả
lời)
- Đúng rồi khi mặt bẩn, hay có
mũi mỡnh phải dựng khăn để lau
cho sạch nha.
- Cô cho trẻ biết sắp đến
về, cô sẽ rửa tay sạch cho các con để về nhà. Khi rửa tay xong các con nhớ lau
khô tay, sau đó đến chọn khăn để cô rửa mặt cho các con nhé
- Cụ ngồi ghế
- Cụ trũ chuyện cựng chỏu
+ Ở nhà ai rửa mặt cho con?
+ Mẹ con rửa mặt cho con khi nào?
- Thực hành: Cô cho cháu đứng sát trong lũng cụ. Một tay
cụ đỡ phía sau đầu trẻ, một tay cầm khăn để rửa. Khi rửa dùng ngón tay cái rửa
mắt trái, ngón tay giữa rửa mắt phải trẻ, rửa từ trong ra ngoài. Nhích khăn lên
rửa sống mũi, dịch khăn cô rửa môi trên, môi dưới, gấp khăn lại để rửa từ nửa
trán xuống má xuống cằm. Gấp khăn lại làm tương tự, rửa phần trán má cằm
bên này, gấp khăn lại lần nữa để rửa cổ.
- Cô thực hiện thao tác lần
lượt cho các cháu cũn lại đến hết lớp.
* Kết thỳc: Cô thu dọn đồ dùng.
Đánh
giá trẻ cuối ngày.
Tỡnh trạng sức
khỏe:……………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………
Trạng thỏi cảm xỳc hành vi:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Kiến thức kỹ năng:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Thứ sáu, ngày 16 tháng 9
năm 2016
I. Chơi tập có chủ định:
Lĩnh vực phỏt triển nhận thức
Đề tài: NBPB màu đỏ, mầu xanh
NDKH :VĐTN:
Trường chúng cháu là trường mầm non
1. Yêu cầu:
- Kiến thức:
+Trẻ nhận biết, phân biệt được màu đỏ
+Trẻ phân biệt được màu đỏ với màu khác
- Kỹ năng: Trẻ biết chấm hồ, dán, dính những quả
bóng màu đỏ, rèn kỹ năng phân biệt cho trẻ.
- Giỏo dục:
+ Giỏo dục trẻ cú ý thức giữ gỡn đồ dùng, đồ chơi
sạch sẽ, gọn gàng
+ Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động
2. Chuẩn bị:
- Một rổ bóng đỏ lẫn một vài quả bóng màu khác
- 2 rổ đựng bóng: 1 rổ màu đỏ, 1 rổ màu khác
- 2 cổng (1 màu đỏ, 1 màu khác)
- Rổ màu đỏ (đủ với số trẻ), vài rổ màu xanh
- Vở, hồ dán, khăn lau tay
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
DK H.động
của trẻ
|
1. HĐ1: Gõy hứng thỳ:
- Cô và trẻ cùng hát bài “cháu
đi mẫu giáo”
- Đàm thoại với trẻ
- Cỏc con vừa hỏt bài hỏt gỡ?
- Thế sáng nay đến lớp có bạn nào
khóc nhè không?
Lớp mỡnh đi học bạn nào cũng
ngoan, các con đi học được chơi nhiều điều thú vị. Các con có muốn xem một
điều thú vị nữa không?
2. HĐ2: NBPB
(Cô đưa ra 1 túi bóng có những
quả bóng màu đỏ lẫn một vài quả bóng màu khác)
- Cụ hỏi trẻ
- Cỏc con cú biết trong tỳi cú
gỡ khụng?
- Quả búng cú màu gỡ (cụ giơ
bóng lên và hỏi trẻ)
- Cụ giới thiệu: đây là quả
bóng màu đỏ. À, cô có rất nhiều bóng, bây giờ cô sẽ thưởng cho mỗi bạn 1 quả
bóng màu đỏ, các con sẽ lên đây lấy cho mỡnh 1 quả búng màu đỏ rồi về chỗ
ngồi nhé
- Cụ cho trẻ nhặt búng và kết hợp hỏi trẻ:
- Con lấy cỏi gỡ?
- Quả búng màu gỡ?
- Sau đó cô cho trẻ tự chơi với
bóng: lăn bóng, tung bóng
- Cô đi đến từng trẻ hỏi
- Con đang làm gỡ?
- Quả búng của con cú màu gỡ?
- Cô hướng dẫn, giúp đỡ những
trẻ chưa chọn đúng màu.
- Cô đó chuẩn bị 2 chiếc rổ để
đựng bóng, bây giờ cô sẽ nhờ các con lên cất những quả bóng màu đỏ và rổ màu
đỏ, các con sẽ phải chui qua đúng cái cổng có màu đỏ đó nhộ. Bạn nào muốn lờn
cất trước nào?
Cô mời một trẻ lên chơi thử,
sau đó lần lượt cho trẻ chơi, cô bao quát, giúp đỡ những trẻ cũn gặp khú khăn
- Lớp mỡnh chơi cất bóng rất
giỏi, bõy giờ cỏc con hóy lại đây với cô, cô cháu mỡnh sẽ cựng vận động bài “
Trường chúng cháu là trường mầm non” nhé.
3. HĐ3: ễn luyện, củng cố
+ Cô thưởng cho mỗi bạn một rổ
đồ chơi màu đỏ trong đó có những quả bóng màu đỏ cô cắt bằng giấy màu.
+ Đàm thoại:
Rổ của con màu gỡ?
Trong rổ cú gỡ?
+ Cho trẻ xem bức tranh cô đó
dỏn mẫu
Cỏc con xem này: Từ những quả
bóng màu đỏ cô đó dỏn được một chùm bóng bay rất đẹp, cỏc con cú muốn dỏn
những quả búng bay này khụng?
+ Cô hướng dẫn trẻ dán
Cô đó chuẩn bị rất nhiều dõy
búng rồi, cỏc con hóy dỏn mỗi dõy một quả búng nhộ.
* Kết thỳc:
Cô cho trẻ chơi “bong bóng xà
phũng”
Cụ thổi bong búng xà phũng cho
trẻ nhảy lờn với và đập bóng
|
- Trẻ hỏt cựng cụ
-Trẻ trả lời
- Khụng ạ
- Búng ạ
- Màu đỏ, xanh
Búng ạ
Màu đỏ
Trẻ chơi trũ chơi
Chọn búng
Màu đỏ
1 trẻ lờn thực hiện
Trẻ thực hiện
Trẻ hát và vận động cùng cô
Trẻ trả lời
Màu đỏ
Cú búng
Cú ạ
Trẻ dỏn búng
Trẻ chơi cùng cô
|
II. Chơi với đồ chơi ở các gúc:
- Gúc HĐVĐV : Xâu vũng
- Gúc xem tranh : Lớp
học của bộ
- Gúc thiên nhiên :
Chăm sóc vườn hoa, cây cảnh
III. Hoạt động ngoài
trời:
- Hoạt động có chủ đích: Quan sát
cây sấu
- TCVĐ: Dung
dăng dung dẻ
- Chơi tự chọn
: Chơi với lỏ rụng, búng nhựa, phấn.
1. Yờu cầu:
- Kiến thức: Trẻ biết được tên cây sấu , lá mầu xanh, thân cây sần sùi, có
nhiều tán toả bóng mát. Chơi được cùng với cô TC Bóng trũn to và biết chơi với
đồ chơi ngoài
trời.
- Kỹ năng: Phát triển khả năng giao tiếp trẻ chơi
với nhau nói rừ ràng khụng núi ngọng, núi lắp. Cú Phản ứng nhanh khi cú hiệu
lệnh.
- Giáo dục: Trẻ chơi đoàn kết không tranh giành đồ
chơi, chơi xong biết thu dọn đồ chơi cùng nhau.
2. Chuẩn bị:
- Sân chơi: rộng sạch sẽ
- Cây sấusân trường, đồ chơi ngoài trời đu quay,
cầu trượt ...
3. Tiến hành:
- Quan sỏt: Cô cùng trẻ đi dạo chơi cô gợi ý và
đặt câu hỏi để trẻ tự tỡm tũi và trả lời cõu hỏi của cụ:
+ Đây là cây
gỡ, lỏ mầu gỡ? thõn làm sao? cõy cú
nhiều tỏn để làm gỡ?
+ Trồng cây để làm gỡ ?
+ Cõy cần gỡ để sống ?
+ Trẻ biết được ích lợi của cây đối với con người.
+Giỏo dục trẻ chắm súc cõy trồng.
- Trũ chơi: “Dung dăng dung dẻ” cô nói luật chơi ,
cách chơi và cùng chơi với trẻ 2 đến 3 lần.
- Chơi tự
chọn: Cô giới thiệu các đồ chơi cho trẻ
tự chọn trũ chơi mà trẻ thích.
IV. Chơi tập buổi chiều:
1. Nghe hỏt dân ca : « hoa trong vườn » DC thanh hóa.
2. Cho trẻ chơi tự do trong lớp.
3. Nhận xét nêu gương cuối tuần.
Đánh
giá trẻ cuối ngày.
Tỡnh trạng sức khỏe:…………………………………………………………
……..…………………………………………………………………………
Trạng thỏi cảm xỳc hành vi:………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Kiến thức kỹ năng:………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
BAN GIÁM HIỆU KÝ
DUYỆT
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................